Máy kinh vĩ Topcon DT-205 là một trong những sản phẩm hàng đầu trong lĩnh vực đo đạc và thiết kế xây dựng. Với sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ tiên tiến và tính năng độc đáo, máy kinh vĩ này không chỉ giúp nâng cao hiệu suất làm việc mà còn mang lại độ chính xác cao trong mọi ứng dụng đo đạc.
ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA MÁY KINH VĨ TOPCON DT-205
THIẾT KẾ VÀ CHẤT LƯỢNG
Máy kinh vĩ Topcon DT-205 được thiết kế với sự tinh tế và chất lượng vượt trội. Với khung vỏ bằng hợp kim bền bỉ, máy này có khả năng chống nước và bụi, giúp đảm bảo sự bền bỉ và độ tin cậy trong mọi điều kiện làm việc. Đặc biệt, thiết kế nhẹ và dễ sử dụng của nó giúp người dùng tiện lợi khi mang máy đi xa và trong các dự án ngoài trời.
ĐỘ CHÍNH XÁC VÀ HIỆU SUẤT
Topcon DT-205 được trang bị bộ cảm biến động học chính xác, giúp người dùng đo đạc với độ chính xác tối ưu. Điều này làm cho máy trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần đo đạc chính xác như đo góc, đo khoảng cách, hoặc xây dựng cơ sở hạ tầng. Đặc biệt, máy tích hợp một loạt tính năng thông minh như đo độ nghiêng và đo độ cao, giúp tối ưu hóa hiệu suất công việc.
MÀN HÌNH HIỂN THỊ
Máy kinh vĩ Topcon DT-205 đi kèm với một màn hình hiển thị rõ nét, cho phép người dùng dễ dàng đọc dữ liệu trong mọi điều kiện ánh sáng. Màn hình cảm ứng thông minh giúp tương tác dễ dàng và nhanh chóng. Nó cũng cung cấp thông tin trực quan về các dữ liệu đo đạc, giúp người dùng làm việc hiệu quả hơn.
PHẦN MỀM HỖ TRỢ
Topcon DT-205 được hỗ trợ bởi phần mềm mạnh mẽ, giúp quản lý dữ liệu đo đạc một cách dễ dàng. Người dùng có thể xuất dữ liệu vào các định dạng phổ biến hoặc tích hợp trực tiếp với các phần mềm thiết kế khác. Điều này giúp tối ưu hóa quá trình làm việc và tiết kiệm thời gian đáng kể.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | Topcon DT-200 Series | |||||
Topcon DT-205 | Topcon DT-207 | Topcon DT-209 | Topcon DT-205L | Topcon DT-207L | Topcon DT-209L | |
Ống kính | ||||||
Chiều dài | 149mm | 152mm | ||||
Đường kính vật kính | 45mm | 40mm | 45mm | 40mm | ||
Độ phóng đại | 30X | 26X | 30X | 26X | ||
Độ phân giải | 2.5″ | 3″ | 2.5″ | 3″ | ||
Trường nhìn | 1°30′ | |||||
Tiêu cự ngắn nhất | 0.9m | 1m | ||||
Hằng số nhân khoảng cách | 100 | |||||
Hằng số cộng khoảng cách | 0 | |||||
Sighting collimator | Double | |||||
Đo góc | ||||||
Phương pháp đo | Absolute Reading | |||||
Detecting | ||||||
– Horizontal | 2 bên (2 sides) | 1 bên (1 side) | 2 bên (2 sides) | 1 bên (1 side) | ||
– Vertical | 1 bên (1 side) | |||||
Số đọc góc nhỏ nhất | 1″ / 5″ 0.2 / 1mgon |
5″ / 10″ 1 / 2mgon |
10″ / 20″ 2 / 5mgon |
1″ / 5″ 0.2 / 1mgon |
5″ / 10″ 1 / 2mgon |
10″ / 20″ 2 / 5mgon |
Độ chính xác | 5″ | 7″ | 9″ | 5″ | 7″ | 9″ |
Đường kính vòng tròn | 71mm | |||||
Laser Pointer | ||||||
Phương pháp | – | Focusing | ||||
Bước sóng/Công suất | – | 633nm/0.6 mW | ||||
Loại Laser | – | Class II | ||||
Màn hình hiển thị | ||||||
Unit | 2 sides LCD 7 segments |
1 side LCD 7 segments |
2 sides LCD 7 segments |
1 side LCD 7 segments |
||
Dữ liệu đầu ra | ||||||
Serial signal connector | ● (RS-232C) | – | ● (RS-232C) | – | ||
Illumination | ||||||
Display | ● | |||||
Reticle | ● | – | ● | – | ||
Bộ bù | ||||||
Cảm biến nghiêng (Tilt sensor) | ● (Vertical) | – | ● (Vertical) | – | ||
Phạm vi bù | ±3′ | – | ±3′ | – | ||
Dọi tâm quang học | ||||||
Độ phóng đại | 3X | |||||
Tiêu cự ngắn nhất | 3° | |||||
Focusing | 0.5m – ∞ | |||||
Độ nhạy | ||||||
Bọt thủy dài | 40″/2mm | 60″/2mm | 40″/2mm | 60″/2mm | ||
Bọt thủy tròn | 10’/2mm | |||||
Tiêu chuẩn chống nước & bụi | IP66 | |||||
Nguồn điện phụ | ||||||
Pin | 4 AA | |||||
Thời gian sử dụng | ||||||
– Chỉ sử dụng máy kinh vĩ | 140 giờ | 150 giờ | 170 giờ | 140 giờ | 150 giờ | 170 giờ |
– Chỉ sử dụng Laser | – | 80 giờ | ||||
– Sử dụng cả máy kinh vĩ và Laser | – | 45 giờ | ||||
Nhiệt độ hoạt động | -20°C đến 50°C | |||||
Trọng lượng | 4.1 kg | 3.4 kg | 4.2 kg | 3.6 kg |