Máy GPS RTK Hi-Target V200 là dòng máy thu GPS GNSS tiên tiến nhất và IMU thế hệ mới giúp cải thiện hiệu suất công việc 25% ngay cả trong những môi trường khó khăn nhất. Chế độ Hi-Fix cho phép kết nối liên tục với kết quả đáng tin cậy ngay cả trong trường hợp mất tín hiệu khi sử dụng trạm gốc RTK hoặc mạng VRS.
MÁY RTK HI-TARGET V200 – BÙ NGHIÊNG IMU
Máy GPS RTK Hi-Target V200 được tích hợp thuật toán bù nghiêng mới nhất của hãng Hi-Target và đơn vị đo lường hiệu suất cao IMU, kết hợp với các khảo sát GNSS để thực hiện các phép toán. Do đó, thiết bị luôn đảm bảo kết quả RTK đáng tin cậy với độ chính cao ngay cả khi máy thu GNSS không thẳng đứng. Chức năng mới này giải quyết triệt để các khó khăn trong quá trình khảo sát đo khi thiết bị nghiêng. Vì vậy đây là sản phẩm được nhiều công trình xây dựng sử dụng nằm tối ưu hóa năng suất lao động và nâng cao hiệu quả trong công việc.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT MÁY RTK HI-TARGET V200
Thu nhiều tín hiệu vệ tinh: Hi-Target V200 với 860 kênh với công nghệ theo dõi tín hiệu của các hệ vệ tinh GPS, Glonass, Galileo, QZSS, SBAS đảm bảo tín hiệu thu ổn định.
Thao tác linh hoạt, ổn đinh: Hi-target V200 GNSS được trang bị IMU thế hệ mới với khả năng kích hoạt nhanh chóng chỉ với thao tác đơn giản giúp công việc đo đạc đơn giản hơn bao giờ hết. Ngoài ra, V200 còn trang bị tích hợp camera giúp công tác định vị, bố trí điểm trở nên trực quan, sinh động. Hệ thống quản lý các bản vẽ giúp nhập các file định vị dưới định dạng Cad, dxf.
Chế độ Hi-Fix: Hi-Fix là chế độ mới được trang bị giúp thiết bị tính toán chính xác dữ liệu đầu ra trong các tình huống khảo sát bị ngắt kết nối hoặc tín hiệu thu từ nguồn RTK không ổn định.
Phần mềm Hi-Survey Road: Hi-Survey Road bổ sung thêm các tính năng mới giúp cải tiến trải nghiệm cho người sử dụng với thao tác mượt mà, linh hoạt và hiệu quả hơn. Với sự trợ giúp của AR, công nghệ kết nối không dây NFC giúp công tác khảo sát trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| Model | Hi-Target V100 | Hi-Target V200 | Hi-Target iRTK5 |
| Số kênh | 220 | 1408 | 800 |
| GPS | L1C/A, L2C, L2E, L5 | L1/L2/L5/L2C | L1/L2/L5/L2C |
| GLONASS | L1C/A, L1P, L2C/A (samo GLONASS M), L2P | L1/L2/L3 | L1/L2/L3 |
| Galileo | E1 BOC, E5A, E5B, E5AltBOCⁱ (rezervisano) | E1/ E5A/ E5/ AltBOC/ E5B/ E6 | 1/E5 AltBOC/E5a/E5b/E6 |
| SBAS | 1C/A, L5 | L1C(A)/ L5(QZSS,WAAS, MSAS,GAGAN) | L1/L5 |
| QZSS | L1C/A, L1 SAIF, L2C, L5 | L1/L2/L5/L6* | L1/L2/L5/L6 |
| Beidou Global | B1, B2 | Hi-RTP (optional) | Hi-RTP (optional) |
| Độ chính xác | |||
| Đo tĩnh | Ngang: 25 cm + 1 ppm RMS | Ngang: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS | Ngang: 2.5 mm + 0.5 ppm RMS |
| Dọc: 50 cm + 1 ppm RMS | Dọc: 3.5 mm + 0.4 ppm RMS | Dọc: 5 mm + 0.5 ppm RMS | |
| Đo PPK | Ngang: 8 mm + 1 ppm RMS | ||
| Dọc: 15 mm + 1 ppm RMS | |||
| Thời gian đo | < 10s | ||
| Độ tin cậy khởi tạo | > 99.9% | ||
| Đo động thời gian thực | Ngang: 8mm+1ppm RMS | ||
| Dọc: 15mm+1ppm RMS | |||
| Bù nghiêng | 60° | ||
| Kết nối | |||
| Bluetooth | V4.0 | V4.2 | V 4.1 |
| 4G | LTE (FDD): B1, B2, B3, B4, B5, B7, B8, B20 | TDD, FDD, WCDMA, EDGE, GPRS, GSM | TDD, FDD, WCDMA, EDGE, GPRS, GSM |
| WiFi | Điểm truy cập 802.11 b/g/n | ||
| Bộ nhớ trong | 8GB | ||
| Nguồn điện | |||
| Loại pin | 6300mAh, 3.7V | 6800mAh, 7.4V | 6800mAh, 7.4V |
| Thời gian sạc | 3.5h | ||
| Thời gian đo ở chế độ rover | 7h | 12h | 10h |
| Tiêu thụ | 3.2W | 4.2W | 4W |
| Thông số vật lý | |||
| Kích thước | 127.5mm x 57mm | 132mm x 67mm | 158mm x 98mm |
| Trọng lượng | 0.7 kg (bao gồm pin) | 0.8kg ( bao gồm pin) | 1.3kg (bao gồm pin) |
| Chống bụi/nước | IP67 | ||
| Chống sốc | Rơi từ độ cao 3m xuống nền bê tông | Rơi từ độ cao 2m xuống nền bê tông | Rơi từ độ cao 2m xuống nền bê tông |
| Chống ẩm | 100% | ||
| Nhiệt độ hoạt động | -40℃~+65℃ | -30℃~+70℃ | -40℃~+75℃ |
| Nhiệt độ bảo quản: | -40℃~+75℃ | -40℃~+80℃ | -50℃~+85℃ |








