Máy GPS RTK Hi-Target iRTK5 là bộ thu GNSS cao cấp mới Hi-Target, được liên kết từ GNSS thế hệ tiếp theo, hỗ trợ dịch vụ PPP. Hỗ trợ đầy đủ băng tần cho các mạng di động (LTE, WCDMA, EDGE, GPRS, GSM) và hỗ trợ các giao thức vô tuyến trên Radio UHF nội bộ. RTK iRTK5 có thiết kế cấu trúc hợp kim magiê và hệ điều hành Linux 3.2.0. Màn hình HD OLED cảm ứng hoạt động tốt dưới trời mưa. Hi-Target iRTK5 là một giải pháp khảo sát GNSS RTK hàng đầu trong trắc địa.
MÁY RTK HI-TARGET IRTK5 – CÔNG NGHỆ HI-FIX
Máy GPS RTK Hi-Target iRTK5 được trang bị công nghệ Hi-Fix giúp các model máy GPS 2 tần số Hi-Target đạt trạng thái Fixed nhanh chóng, giảm tối đa thời gian chết tại thực địa bởi phạm vi phủ sóng RTK liên tục trong thời gian hiệu chỉnh tín hiệu từ trạm Base hoặc trạm Cors. Ngoài ra, Hi-Target iRTK5 còn có tính năng bù nghiêng tự động của nó làm tăng hiệu quả của các phép đo điểm lên đến 20% và bố trí công trình lên đến 30%. Vì vậy đây là sản phẩm được nhiều công trình xây dựng sử dụng nằm tối ưu hóa năng suất lao động và nâng cao hiệu quả trong công việc.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT MÁY GPS RTK HI-TARGET IRTK5
Định vị chính xác, ổn định
- RTK iRTK5 có thiết kế cấu trúc hợp kim magiê
- Hệ điều hành Linux 3.2.0
- Màn hình HD OLED cảm ứng hoạt động tốt dưới trời mưa
Khảo sát nghiêng
- Dễ dàng thực hiện các phép đo ở điểm khi như góc khuất, điểm không thể dựng thẳng sao nhờ tính năng đo nghiêng 60°
- Sử dụng thuật toán thông minh được tối ưu hóa, các phép đo nghiêng vẫn đạt độ chính xác theo yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn IP67
- Vỏ máy RTK Hi-Target iRTK5 được làm bằng hợp kim Magie giúp máy trở nên nhẹ hơn và chắc chắn hơn
- Máy thiết kế đạt tiêu chuẩn IP67 với khả năng chống bụi và kháng nước
- Khả năng chống va đập tốt, rơi từ độ cao 2m máy vẫn hoạt động bình thường
Radio công suất lớn
- Được trang bị radio trong công suất phát 4W
- Có thể kết nối với trạm khác ở khoảng cách 5km đảm bảo tín hiệu ổn định
- Giúp người dùng không cần mang theo radio ngoài trong trường hợp khu đo hẹp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| Model | Hi-Target V100 | Hi-Target iRTK4 | Hi-Target iRTK5 |
| Số kênh | 220 | 800+ | 800 |
| GPS | L1C/A, L2C, L2E, L5 | L1/L2/L5/L2C | L1/L2/L5/L2C |
| GLONASS | L1C/A, L1P, L2C/A, L2P | L1/L2/L3 | L1/L2/L3 |
| Galileo | E1 BOC, E5A, E5B, E5AltBOCⁱ | E1/E5 AltBOC/E5a/E5b/E6 | 1/E5 AltBOC/E5a/E5b/E6 |
| SBAS | 1C/A, L5 | L1/L5 | L1/L5 |
| QZSS | L1C/A, L1 SAIF, L2C, L5 | L1/L2/L5/L6 | L1/L2/L5/L6 |
| Beidou Global | B1, B2 | Hi-RTP (optional) | Hi-RTP (optional) |
| Độ chính xác | |||
| Đo tĩnh | Ngang: 25 cm + 1 ppm RMS | Ngang: 2.5 mm + 0.5 ppm RMS | Ngang: 2.5 mm + 0.5 ppm RMS |
| Dọc: 50 cm + 1 ppm RMS | Dọc: 5 mm + 0.5 ppm RMS | Dọc: 5 mm + 0.5 ppm RMS | |
| Đo PPK | Ngang: 8 mm + 1 ppm RMS | ||
| Dọc: 15 mm + 1 ppm RMS | |||
| Thời gian đo | < 10s | ||
| Độ tin cậy khởi tạo | > 99.9% | ||
| Đo động thời gian thực | Ngang: 8mm+1ppm RMS | ||
| Dọc: 15mm+1ppm RMS | |||
| Bù nghiêng | 60° | ||
| Kết nối | |||
| Bluetooth | V4.0 | V4.2 | V 4.1 |
| 4G | LTE (FDD): B1, B2, B3, B4, B5, B7, B8, B20 | TDD, FDD, WCDMA, EDGE, GPRS, GSM | TDD, FDD, WCDMA, EDGE, GPRS, GSM |
| WiFi | Điểm truy cập 802.11 b/g/n | ||
| Bộ nhớ trong | 8GB | ||
| Nguồn điện | |||
| Loại pin | 6300mAh, 3.7V | 6800mAh, 7.4V | 6800mAh, 7.4V |
| Thời gian sạc | 3.5h | ||
| Thời gian đo ở chế độ rover | 7h | 10h | 10h |
| Tiêu thụ | 3.2W | 4.2W | 4W |
| Thông số vật lý | |||
| Kích thước | 127.5mm x 57mm | 156mm x 77mm | 158mm x 98mm |
| Trọng lượng | 0.7 kg (bao gồm pin) | 1.2kg ( bao gồm pin) | 1.3kg (bao gồm pin) |
| Chống bụi/nước | IP67 | IP68 | IP67 |
| Chống sốc | Rơi từ độ cao 3m xuống nền bê tông | Rơi từ độ cao 2m xuống nền bê tông | Rơi từ độ cao 2m xuống nền bê tông |
| Chống ẩm | 100% | ||
| Nhiệt độ hoạt động | -40℃~+65℃ | -30℃~+70℃ | -40℃~+75℃ |
| Nhiệt độ bảo quản: | -40℃~+75℃ | -40℃~+80℃ | |









