MÁY TOÀN ĐẠC LEICA FLEXLINE TS07 CHÍNH HÃNG
Máy toàn đạc Leica Flexline TS07 là dòng máy toàn đạc điện tử của hãng Leica được trang bị phần mềm Leica FlexField, một phần mềm trực quan, dễ sử dụng và quen thuộc. Các thao tác được hướng dẫn, đồ họa và có biểu tượng dễ hiểu đảm bảo dễ sử dụng. Phần mềm làm cho việc giải thích các giá trị đo lường hoặc văn bản không còn cần thiết và đảm bảo hoạt động nhanh hơn và đơn giản hơn khi bạn cần. Với hệ thống đo khoảng cách chính xác của máy toàn đạc điện tử Leica Flexline TS07, bạn sẽ có thể đo đến bất kỳ bề mặt nào ở phạm vi 1000m đổ về hoặc xa hơn với gương to (lăng kính).
TÍNH NĂNG NỔI BẬT MÁY TOÀN ĐẠC LEICA FLEXLINE TS07
- Thực hiện các khảo sát yêu cầu mức trung bình đến cao một cách dễ dàng và hiệu quả
- Phần mềm Leica FlexField toàn diện, trực quan và dễ sử dụng
- AutoHeight (Tự động đo chiều cao): cho phép thiết bị tự động đo, đọc và đặt chiều cao của nó. Tia laser từ thiết bị đo tới mặt đất và tự động chuyển phép đo này sang phầm mềm. Kết quả đo có ngay lập tức, giảm thiểu tốt đa thời gian thiết lập trạm máy và các lỗi thao tác thủ công khác
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY TOÀN ĐẠC LEICA FLEXLINE TS07
* Có chế độ đo không gương 500m | |
Ống kính | |
Độ phóng đại | 30x |
Trường nhìn | 1º30’ (2.7m tại 100m) |
Khoảng cách điều quang gần nhất | 1.55m |
Hiển thị | |
Màn hình màu cảm ứng 3.5″ với độ phân giải 320×240 px hiển thị sắc nét các thông tin trên màn hình | |
Bàn phím | |
Bàn phím chữ và số đầy đủ với 28 phím thuận tiện cho việc nhập dữ liệu | |
Hệ điều hành | |
Hệ điều hành Windows EC7 | |
Đo góc | |
Phương pháp số đọc tăng dần | |
Độ phân giải | 0.1″ |
Độ chính xác đo góc ISO-17123-3 | 5″ |
Dải bù tự động | 3.78′, với độ chính xác bù nghiêng 1.5″ |
Đo cạnh | |
Đo cạnh bằng hai chế độ đo Hồng ngoại và Laser riêng biệt | |
* Chế độ đo hồng ngoại | |
1. Sử dụng tín hiệu đo hồng ngoại chất lượng cao với công nghệ đồng trục | |
Khoảng cách đo với gương đơn GPR1 | 3500 m |
Đo vào gương chế độ Long range > 10.000m | |
2. Độ chính xác đo cạnh theo tiêu chuẩn ISO17123-4 | |
Chế độ đo chính xác | 1mm + 1.5ppm với 2.4s |
Chế độ đo nhanh | 2mm + 1.5ppm với 2s |
Chế độ đo đuổi liên tục | 3mm + 1.5ppm với 0.15s |
Chế độ đo Averaging | 1mm + 1.5ppm |
3. Chế độ đo Laser | |
Khoảng cách đo không gương trong điều kiện tiêu chuẩn | 500m với 3 – 6s |
Độ chính xác đo cạnh bằng Laser | 2mm + 2ppm |
Quản lý dữ liệu | |
Bộ nhớ trong mở rộng | 2Gb Flash |
Thẻ nhớ | 1Gb hoặc 8Gb cho không gian lưu trữ số liều đến hàng triệu điểm |
USB stick | 1Gb |
Dữ liệu được truyền qua thẻ nhớ Flash, USB stick, Định dạng dữ liệu | GSI/DXF/LandXML/ASCII Freely definable format |
Dọi tâm | |
Dọi tâm laser có thể điều chỉnh cường độ tia Laser | |
Độ chính xác định tâm | 1.5mm tại 1.5m chiều cao máy |
Đường kính chấm Laser | 2.5mm tại 1.5m cao máy |
Nguồn sử dụng | |
Pin nạp | Lithium-ion (GEB 331/361) 11.1V / 2.8Ah hoặc 5.6Ah |
Thời gian đo góc và cạnh | 15 đến 30h giờ liên tục |
Điều kiện môi trường | |
Nhiệt độ làm việc | 20°C đến + 50°C |
Khả năng chống bụi và nước | Tiêu chuẩn IP66 |
Độ ẩm | 95%, không đọng nước (chịu được điều kiện khắc nghiệt trong hầm lò tại Việt Nam) |
Trọng lượng máy | |
Trọng lượng bao gồm cả pin và đế máy | 4.3kg |